Vàng tăng giá vào sáng thứ Ba




Vàng tăng giá vào sáng thứ Ba tại châu Á do đồng đô la suy yếu. Các nhà đầu tư hiện đang chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ.
Vàng tương lai đã tăng 0,24% lên 1.863,89 đô la vào lúc 12:50 sáng theo giờ ET (4:51 sáng GMT).
Đồng đô la, thường di chuyển nghịch với vàng, đã nhích xuống vào sáng thứ Ba. Chính sách thắt chặt để chống lạm phát của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đã giúp đồng đô la có 5 tuần tăng giá liên tiếp.
Fed đã nâng lãi suất lên nửa điểm, trong khi Bank of England cũng tăng lãi suất lên 1% khi đưa ra quyết định chính sách vào thứ Năm, mức cao nhất kể từ năm 2009.
Triển vọng về việc tăng lãi suất mạnh mẽ đã thúc đẩy trái phiếu Kho bạc Mỹ 10 năm tăng lên 104,19 qua đêm, mức cao nhất trong 20 năm.
Khi các nhà đầu tư mong đợi các mức tăng tương tự từ Fed, Chủ tịch Fed Atlanta, Raphael Bostic hôm thứ Hai cho biết ông không thấy khả năng lãi suất sẽ tăng 75 bps, vì có một số dấu hiệu hạ nhiệt lạm phát.
Tại Châu Á Thái Bình Dương, dữ liệu thương mại từ Trung Quốc vào thứ Hai cho thấy xuất khẩu trong tháng 4 tăng 3,9% so với cùng kỳ năm ngoái, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 6 năm 2020. Các biện pháp phong tỏa chống COVID-19 đã gây ra thiệt hại cho hoạt động thương mại.
Tại Mỹ, các nhà đầu tư đang chờ đợi chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI) vào thứ Tư, cũng như chỉ số giá nhà sản xuất và số người thất nghiệp lần đầu, sẽ được công bố vào thứ Năm.
Trong các kim loại quý khác, bạc tăng 0,99%, platinum tăng 0,58% trong khi palladium tăng 2,18%.
Tin hot
-
REVIEW STARTRADER – SÀN GIAO DỊCH ĐANG NHẬN ĐÁNH GIÁ CAO TỪ CỘNG ĐỒNG
WikiFX 1657098589000
-
HƯỚNG DẪN MUA VÀ SỬ DỤNG EA TRÊN ỨNG DỤNG WIKIFX
WikiFX 1657011385000
-
CẬP NHẬT TIN TỨC BROKER TUẦN 1 THÁNG 7
WikiFX 1656924185000
United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United States Dollar
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar