Giá vàng tăng phi mã, trong nước chạm đỉnh lịch sử




Trong phiên giao dịch chiều tối ngày 25-1 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới đã tăng lên mức cao nhất trong hai tháng qua, kiểm tra mức kháng cự quan trọng 1.850 USD/ ounce. Cụ thể, giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 6,6 USD lên mức 1.848,3 USD/ ounce. Vàng giao ngay giao dịch lần cuối ở mức 1.847,9 USD / ounce, tăng hơn 0,15%.
Theo các nhà phân tích, có thể thị trường vàng sắp kết thúc thời kỳ củng cố và đang trên đà kiểm tra mức cao kỷ lục mới ở 2.000 USD/ ounce.
Michael Moor, người sáng lập Moor-Analytics.com, dự đoán rằng giá vàng có thể sẽ chứng kiến sự sụt giảm thêm một lần nữa trước khi bứt phá để soán ngôi mức cao đỉnh điểm của năm 2020 trở thành mức cao nhất mọi thời đại.
Đánh giá về giá bạc, ông cho rằng, tương tự với vàng, bạc đang xây dựng một nền tảng vững chắc. Việc bạc bứt phá và duy trì trên 24,43 USD / ounce là một tín hiệu cho một sự đột phá mới. Tuy nhiên, kim loại này sẽ tiếp tục duy trì ở giai đoạn củng cố trước khi lấy được đà tăng.
Tuần trước, bạc đã chứng kiến động lực tăng giá đáng kể khi giá được đẩy lên mức cao nhất trong hai tháng trên 24,5 USD / ounce, nhưng không thể giữ được đà tăng đó. Bạc giao ngay giao dịch lần cuối ở mức 23,72 USD / ounce, giảm hơn 1%.
Các thị trường quan trọng khác chứng kiến giá dầu thô ổn định hơn và giao dịch quanh mức 85 USD / thùng. Chỉ US Dollar Index tăng nhẹ. Lợi tức trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện đạt 1,764%.
Giá vàng thế giới niêm yết tại Kitco rạng sáng 26-1 (giờ Việt Nam) là1.847,9 USD/ ounce, tương đương gần 50,44 triệu đồng/ lượng.
Tin hot
-
Tại sao một số quan chức ECB đột nhiên lo ngại về đồng euro yếu
WikiFX | 1653291634000
-
Một số cặp tiền biến động sáng thứ 3
WikiFX | 1653364300000
-
JPMorgan cắt giảm dự báo tăng trưởng của Trung Quốc xuống 3,7% từ 4,3%
WikiFX | 1653366491000
-
Check nhanh một số cặp tiền đầu tuần
WikiFX | 1653299523000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 23/5
WikiFX | 1653280004000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 24/05
WikiFX | 1653363183000
United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United States Dollar
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar