Tỷ giá USD hôm nay 25-1: Đồng USD bật tăng trở lại




Đồng USD tăng lên mức cao nhất trong hai tuần qua vào đầu phiên giao dịch ngày 25-1, trong bối cảnh căng thẳng giữa Nga và phương Tây về Ukraine gia tăng cũng như các dự đoán cho rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ đưa ra các lập trường “diều hâu” hơn trong tuần này.
Chiến lược gia Francesco Pesole của ING Bank cho biết các thị trường đang định giá nhiều phần rủi ro hơn đối với đồng Euro, với lo ngại ngày càng tăng rằng mối quan hệ của Nga với phương Tây có thể khiến nước này hạn chế cung cấp năng lượng cho châu Âu.
Trong khi đó, Fed sẽ bắt đầu cuộc họp kéo dài hai ngày vào hôm nay 25-1 và có thể báo hiệu việc bắt đầu tăng lãi suất từ tháng 3, đồng thời sẽ cho biết rõ hơn về kế hoạch thu hẹp tài sản cũng như cắt giảm bảng cân đối kế toán trị giá 8.000 tỷ USD.
Ông Pesole cho biết gạt bỏ tình hình Ukraine sang một bên, sự phục hồi của đồng USD có thể bị đình trệ nếu Fed ra dấu hiệu ưu tiên giảm bảng cân đối kế toán như một biện pháp để thắt chặt chính sách. Ông nói: “Nếu Fed sẵn sàng giảm bảng cân đối kế toán, điều đó có thể buộc thị trường phải giảm quy mô dự báo về số lần tăng lãi suất”.
Tin hot
-
ĐIỂM TIN SÁNG 18/05
WikiFX | 1652842292000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 17/05
WikiFX | 1652758900000
-
Tỷ lệ thất nghiệp tháng 4 ở Anh thấp nhất trong gần 50 năm
WikiFX | 1652777130000
-
Đồng đô la tiếp tục điều chỉnh ngày 17/05
WikiFX | 1652780429000
-
Đồng đô la tăng, tâm lý rủi ro được cải thiện đã thúc đẩy đồng Euro và đồng Bảng
WikiFX | 1652857702000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 19/05
WikiFX | 1652932033000
-
WikiFX xuất hiện tại sự kiện Trader Festival VOL2 tại Nhật Bản
WikiFX | 1652864483000
-
ATC BROKER REVIEW – ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ UY TÍN CỦA SÀN MÔI GIỚI ATC
WikiFX | 1652859501000
United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United States Dollar
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar