Thị trường vàng ngày 25/01: Giá vàng ổn định khi các nhà đầu tư thận trọng trước cuộc họp của Fed




Trong phiên giao dịch sáng ngày 25/01, giá vàng thế giới ổn định khi thị trường chờ đợi tín hiệu tăng lãi suất từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Theo đó, giá vàng giao ngay đi ngang ở mức 1.841,56 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tương lai cũng ổn định ở mức 1.842,90 USD/ounce.
Trước căng thẳng địa chính trị ở Ukraine, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) đã gửi quân tiếp viện, quân đội Hoa Kỳ cũng đang trong tình trạng báo động. Hoa Kỳ cho biết họ đã ra lệnh cho người nhà của các nhà ngoại giao rời khỏi Ukraine, một ngày sau đó, Anh cũng thông báo sẽ rút một số nhân viên và những người phụ thuộc khỏi đại sứ quán của họ ở Ukraine.
Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Hoa Kỳ đã giảm xuống mức thấp nhất trong một tuần vào thứ Hai, làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi – vốn là tài sản không chịu lãi suất.
Các nhà đầu tư đang kỳ vọng ngân hàng trung ương sẽ cung cấp manh mối về kế hoạch tăng lãi suất vào tháng Ba sau cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày của Fed.
Vàng thường được xem là công cụ chống lại lạm phát, nhưng nó rất nhạy cảm với việc tăng lãi suất của Hoa Kỳ, điều này sẽ làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi không chịu lãi suất.
Sudan sẽ mở rộng việc sử dụng xuất khẩu vàng để trang trải nhập khẩu các mặt hàng thiết yếu, nước này đang bước vào năm 2022 mà không có viện trợ nước ngoài trong bối cảnh nền kinh tế suy thoái sau cuộc đảo chính.
Về các kim loại quý khác, giá bạc giao ngay đã giảm 0,8% xuống 23,77 USD/ounce, bạch kim giảm 0,7% xuống 1.019,48 USD, trong khi Paladi giảm 0,6% xuống 2.134,69 USD trong cùng phiên.
Tin hot
-
Tại sao một số quan chức ECB đột nhiên lo ngại về đồng euro yếu
WikiFX | 1653291634000
-
Một số cặp tiền biến động sáng thứ 3
WikiFX | 1653364300000
-
JPMorgan cắt giảm dự báo tăng trưởng của Trung Quốc xuống 3,7% từ 4,3%
WikiFX | 1653366491000
-
Check nhanh một số cặp tiền đầu tuần
WikiFX | 1653299523000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 23/5
WikiFX | 1653280004000
-
ĐIỂM TIN SÁNG 24/05
WikiFX | 1653363183000
United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United States Dollar
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar