So sánh sàn giao dịch Alpari và HotForex
So sánh và tìm sàn giao dịch phù hợp, alpari hay hotforex?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn alpari và hotforex để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
Wikifx Đánh giá
Thông tin cơ bản
Điều kiện
Tài khoản
Sàn giao dịch nào uy tín hơn?
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn.
2.alpari hay hotforex có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên các yếu tố so sánh, alpari và hotforex có độ uy tín ngang nhau. Chi tiết như sau:
Giới thiệu thông tin sàn
alpari
Thông tin cơ bản và Giấy phép
Alpari International là tên thương hiệu thuộc sở hữu của Exinity Limited được quản lý bởi Ủy ban dịch vụ tài chính của cộng hòa Mauritius với giấy phép đại lý đầu tư mang số c113012295. Các nhà giao dịch có thể giao dịch các công cụ tài chính khác nhau thông qua trang web quốc tế Alpari, bao gồm ngoại hối, kim loại quý, hàng hóa và CFD.
Công cụ giao dịch
Alpari International cho biết họ cung cấp cho các nhà đầu tư hơn 250 công cụ giao dịch, bao gồm các cặp tiền tệ Forex, kim loại quý giao ngay, tiền điện tử (Bitcoin, Ether, Litecoin, Ripple), CFD và các tùy chọn nhị phân.
Quy định tiền gửi tối thiểu
Alpari International cung cấp bốn loại tài khoản giao dịch khác nhau: Micro (khoản tiền gửi ban đầu tối thiểu là $ 5 / GBP / EUR / 1,000 rúp), Standard (khoản tiền gửi ban đầu tối thiểu là $ 100 / GBP / EUR / 20,000 rúp), ECN (MT4 & MT5), và Pro (MT4). Số tiền gửi ban đầu tối thiểu cho tài khoản ECN là 500 EUR / USD / GBP / 20.000 rúp và đối với tài khoản Pro, số tiền ký quỹ ban đầu tối thiểu là 25.000 GBP / USD / EUR. Số lượng lệnh chờ xử lý tối đa là 100 đối với tài khoản Micro và Standard và 300 đối với tài khoản ECN và PRO, đồng thời đơn vị tiền tệ của tài khoản cho tất cả các tài khoản là USD, EUR, GBP, RUB.

Đòn bẩy
Tài khoản Micro đi kèm với đòn bẩy cố định, lên đến 1: 400, trong khi tài khoản Chuẩn cung cấp đòn bẩy thả nổi với đòn bẩy giao dịch tối đa là 1: 1000. Tài khoản ECN có đòn bẩy giao dịch tối đa là 1: 1000 (thả nổi) và tài khoản PRO có đòn bẩy giao dịch tối đa là 1: 300 (thả nổi).
Spread và Commission
Mức chênh lệch tối thiểu được cung cấp trên tài khoản Micro là 1,7 pips đối với EURUSD và 1,2 pips đối với EURUSD trên tài khoản Standard. Chênh lệch trên tài khoản ECN bắt đầu từ 0,4 pips và hoa hồng là 1,5 đô la mỗi bên. Chênh lệch trên tài khoản Pro bắt đầu từ 0,4 pips và không tính phí hoa hồng cho các giao dịch.
Nền tảng giao dịch
Alpari International cung cấp hai tùy chọn nền tảng giao dịch, MT4 và MT5. MT5 là phiên bản mới được nâng cấp của MT4, bao gồm các tùy chọn bảo hiểm rủi ro, trong khi MT4 kém tiên tiến hơn một chút so với phiên bản trước, nhưng độ ổn định hiệu suất của nó tốt hơn so với phiên bản cũ.
Chính sách nạp và rút tiền
Alpari International cung cấp ba loại phương thức gửi tiền chính: tiền gửi nội địa, tiền gửi bằng thẻ tín dụng và tiền gửi bằng ví điện tử. Các phương thức gửi tiền địa phương bao gồm FasaPay, tiền gửi ngân hàng địa phương ở Trung Quốc, chuyển khoản ngân hàng từ các ngân hàng địa phương ở Nigeria và ngân hàng trực tuyến ở Trung Quốc. Các phương thức gửi tiền bằng thẻ tín dụng bao gồm VISA, MasterCard, Maestro và các phương thức gửi tiền bằng ví điện tử bao gồm Skrill, VLOAD, Neteller, WebMoney, Perfect Money và Bitcoin Wallet.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Các nhà giao dịch có thể liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng của Alpari International 24/5 và Thứ Bảy và Chủ Nhật trong khoảng thời gian từ 1200 đến 2000. Trong khi phần Câu hỏi thường gặp cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi, chức năng trò chuyện trực tiếp là phương thức liên hệ thuận tiện nhất. Các nhà giao dịch cũng có thể gọi điện, gửi e-mail hoặc kết nối qua Telegram.
Các khu vực được chấp nhận
Alpari International không cung cấp dịch vụ cho cư dân của Hoa Kỳ, Mauritius, Nhật Bản, Canada, Haiti, Suriname, Cộng hòa Dân chủ Hàn Quốc, Brazil, Puerto Rico, Khu vực bị chiếm đóng của Síp.
hotforex
Thông tin cơ bản và Giấy phép
HotForex là thương hiệu của HF Markets (Europe) Ltd., được thành lập vào năm 2010, một nhà môi giới tài chính cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến cho cả khách hàng cá nhân và tổ chức. Bản thân HotForex có trụ sở chính tại Síp nhưng phục vụ một số văn phòng toàn cầu ở Dubai, Nam Phi và các tổ chức nước ngoài ở St Vincent và Grenadines, tất cả đều thuộc các cơ quan quản lý tương ứng. HF Markets (Europe) Ltd được quản lý và cấp phép bởi CySEC tại Cryprus, với giấy phép theo quy định số 183/12, pháp nhân Vương quốc Anh theo quy định của FCA tại Vương quốc Anh (số giấy phép 801701), pháp nhân Dubai theo quy định của DFSA tại Dubai (số giấy phép F004885), và pháp nhân Tây Ban Nha được CNMV ủy quyền và quản lý theo số giấy phép 3427.
Công cụ giao dịch
HotForex cung cấp các công cụ có thể giao dịch phổ biến trên thị trường tài chính toàn cầu, bao gồm ngoại hối, kim loại quý, năng lượng, chỉ số, hàng hóa, tiền điện tử, trái phiếu, ETF, cổ phiếuDMA, v.v.
Quy định tiền gửi tối thiểu
Về khoản tiền gửi tối thiểu, có sáu tùy chọn tài khoản được cung cấp trên nền tảng Hotforex, đó là tài khoản Micro, Premium, Zero Spread, Auto, PAMM Premium HFCOPY. Khoản tiền gửi tối thiểu cho tài khoản Micro là 5 đô la (khá hợp lý cho người mới bắt đầu), và 500 đô la cho chiến lược cung cấp, 100 đô la cho những người theo dõi trong tài khoản HFCOPY.

Đòn bẩy
Điều làm chúng tôi kinh ngạc là tỷ lệ đòn bẩy giao dịch trên nền tảng Hotforex cực kỳ cao, với mức đòn bẩy cao nhất lên đến 1: 1000. Đòn bẩy giao dịch cao đôi khi không phải là sự cổ vũ, đối với một số nhà môi giới bất hợp pháp sẽ sử dụng đòn bẩy để dụ dỗ các nhà đầu tư, và hầu hết các nhà đầu tư thiếu kinh nghiệm sẽ kết thúc bằng việc mất tiền.
Spread và Commission
Mức chênh lệch tối thiểu cho tài khoản Mini bắt đầu từ 1 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Đối với tài khoản Premium, mức chênh lệch tối thiểu bắt đầu từ 1 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Đối với tài khoản Zero Spread, hoa hồng là $ 6 cho mỗi lot (vòng quay). Đối với tài khoản Tự động, mức chênh lệch tối thiểu bắt đầu từ 1 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Đối với tài khoản PAMM, mức chênh lệch tối thiểu cho người dùng cao bắt đầu từ 1,1 pips và không tính phí hoa hồng và mức chênh lệch tối thiểu cho người dùng cộng cao bắt đầu từ 0,3, phí 6 đô la Mỹ cho mỗi lot được tính phí.
Nền tảng giao dịch
HotForex cung cấp cho các nhà giao dịch MT4, MT5 và hệ thống quản lý nhiều tài khoản. Cả MT4 và MT5 đều là những nền tảng giao dịch phổ biến, đồng thời cung cấp cầu nối cho các nhà giao dịch tham gia vào thị trường tài chính và HotFX đảm bảo rằng các tính năng tốt nhất của mỗi nền tảng được sử dụng đầy đủ để cung cấp môi trường giao dịch hoàn hảo cho khách hàng của họ. Cả hai nền tảng giao dịch đều có sẵn trong các phiên bản dành cho máy tính để bàn, web và thiết bị di động. Hệ thống quản lý đa tài khoản của HotForex mang lại nhiều lợi thế, bao gồm số lượng tài khoản giao dịch không giới hạn, theo dõi báo giá theo thời gian thực, quản lý hoạt động giao dịch theo thời gian thực.
Chính sách nạp và rút tiền
Phương thức gửi và rút tiền chào mừng chuyển khoản ngân hàng (số tiền gửi tối thiểu là 100 đô la, 2 ngày làm việc để đến nơi và các ngân hàng có thể tính phí chuyển khoản dưới 100 đô la), thẻ tín dụng / ghi nợ Visa, MasterCard (tiền gửi tối thiểu là 5 đô la, số tiền gửi tối đa là 100.000 đô la, 10 phút đến tài khoản, không mất phí rút và gửi tiền), FasaPay (gửi tối đa 5.000 đô la, số tiền gửi tối thiểu là 5 đô la, không tính phí rút tiền hoặc gửi tiền). Khoản tiền gửi tối thiểu là US $ 5,000, số tiền gửi tối thiểu là US $ 5, đến ngay và không có phí rút tiền hoặc gửi tiền), NETELLER (số tiền gửi tối đa là US $ 50,000, số tiền gửi tối thiểu là US $ 5 và không có phí), Skrill (số tiền gửi tối đa là 10.000 đô la Mỹ, số tiền gửi tối thiểu là 10 đô la Mỹ, không tính phí rút hoặc gửi tiền), WebMoney (số tiền gửi tối đa là 50.000 đô la Mỹ, số tiền gửi tối thiểu là 5 đô la Mỹ, không tính phí rút tiền hoặc gửi tiền).
alpari hay hotforex có chi phí giao dịch thấp hơn?
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch alpari và hotforex, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại alpari, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là From 1 pip pip, trong khi tại hotforex là From 1.2 pip.
Sàn giao dịch nào an toàn hơn, alpari hay hotforex?
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập. alpari được quản lý bởi Síp CYSEC,Vương quốc Anh FCA,Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất DFSA,Seychelles FSA,Nam Phi FSCA,Tây Ban Nha CNMV,Nước Đức BaFin. hotforex được quản lý bởi Belarus NBRB.
So sánh nền tảng giao dịch alpari và hotforex?
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành các lệnh mua bán và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp alpari hỗ trợ các nền tảng giao dịch HFCOPY、PAMM (PREMIUM)、AUTO、ZERO SPREAD、PREMIUM、MICRO, cung cấp các công cụ giao dịch Standard Account、Micro Account hotforex hỗ trợ nền tảng giao dịch HFCOPY、PAMM (PREMIUM)、AUTO、ZERO SPREAD、PREMIUM、MICRO , cung cấp các công cụ Standard Account、Micro Account