Vàng thế giới giảm khi đồng USD lợi suất tăng mạnh




Kết thúc phiên giao dich ngày thứ Ba, hợp đồng vàng giao ngay lùi 0.3% xuống 1,814.34 USD/oz. Hợp đồng vàng tương lai mất 0.2% còn 1,813.50 USD/oz.
Bob Haberkorn, Chiến lược gia thị trường cấp cao tại RJO Futures, nhận định: “Nếu Fed nâng lãi suất vào tuần tới, vàng có thể bị bán tháo rớt mốc 1,800 USD/oz. Tuy nhiên, đó sẽ là mức đáy tạm thời bởi vì thị trường biết Fed đang trong tình thế xấu nếu nâng lãi suất trước tháng 3/2022”.
“Sau đợt nâng lãi suất đầu tiên, giá vàng có thể dao động trong khoảng 1,780-1,830 USD/oz”, ông Haberkorn chia sẻ.
Lợi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm đã chạm đỉnh 2 năm, còn đồng USD tiến lên cao nhất trong 6 ngày vào đầu phiên, qua đó làm vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những người mua nước ngoài.
Trong khi vàng được xem là một kênh phòng ngừa lạm phát, kim loại quý cũng rất nhạy cảm với đà tăng lãi suất, vì làm tăng chi phí cơ hội cho việc nắm giữ kim loại không đem lại lợi suất.
Góp phần kìm hãm đà suy giảm của vàng, các chỉ số chứng khoán Mỹ cũng chìm trong sắc đỏ vào ngày thứ Ba.
“Chúng ta đang trên lộ trình lãi suất cao trong cả năm, điều này sẽ hạn chế đà tăng của vàng, nhưng câu chuyện lạm phát vẫn hỗ trợ vàng ở đây”, ông Haberkorn cho biết.
Sự chú ý của các nhà đầu tư trên toàn cầu vẫn là cuộc họp ngày 25-26/01 của Fed sau khi các quan chức báo hiệu sẽ bắt đầu nâng lãi suất vào tháng 3/2022 để kiềm chế lạm phát.
Tin hot
-
ĐIỂM TIN SÁNG 16/05
WikiFX | 1652672393000
-
Goldman Sachs cắt giảm dự báo GDP của Mỹ
WikiFX | 1652683708000
-
Tâm trạng lạc quan suy yếu dần vào đầu tuần
WikiFX | 1652694083000
-
NHỮNG HIỂU LẦM VỀ ỨNG DỤNG WIKIFX
WikiFX | 1652669306000
United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United States Dollar
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar