Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp RockGlobal hay VPFX ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn RockGlobal và VPFX để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
EURUSD: 0.2
XAUUSD: 2
Long: -5.29
Short: 2.41
Long: -30.8
Short: 18.9
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.rockfort, vpfx có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin cơ bản & Cơ quan quản lý
RockGloballà nhà cung cấp dịch vụ tài chính đã đăng ký của New Zealand có trụ sở tại Auckland và hiện đang có giấy phép đầy đủ từ cơ quan quản lý thị trường tài chính New Zealand (fma) (số giấy phép: 509766).
Công cụ thị trường của rOCKFORT Markets
RockGlobalcung cấp cho các nhà đầu tư các sản phẩm cfd bao gồm ngoại hối, cổ phiếu, chỉ số chứng khoán, quyền chọn, hợp đồng tương lai và các cfds khác trên phạm vi toàn cầu, bao gồm thực hiện giao dịch trực tuyến và thanh toán cổ phiếu, chứng khoán tại 125 trung tâm giao dịch ở 31 quốc gia trên toàn thế giới.
Đòn bẩy & Tài khoản của rOCKFORT Markets
ROCKFORT Markets đã thiết kế ba loại tài khoản để đáp ứng các phong cách và trải nghiệm giao dịch khác nhau của nhà giao dịch, đó là tài khoản Junior, Standard và Premium. Thương nhân có thể đăng ký đòn bẩy cao hơn nếu cần.
Chênh lệch & Phí hoa hồng
Mức chênh lệch trên EUR/USD đối với tài khoản Junior là 1,5-2 pips và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Tiêu chuẩn là 0,9-1,4 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Premium là 0,6-1,1 pips và nhà môi giới sẽ tính phí hoa hồng là 7 đô la cho mỗi lô.
Nền tảng giao dịch được áp dụng của rOCKFORT Markets
Nhà môi giới cung cấp cho các nhà giao dịch MT4, cũng như nền tảng giao dịch TRADER WORKSTATION. MetaTrader 4 (MT4) có hơn 50 thị trường, cung cấp khớp lệnh nhanh, giao dịch theo thuật toán và các tính năng giao dịch xã hội với tính thanh khoản cao. Trader Workstation (TWS) cung cấp cho nhà giao dịch quyền truy cập vào cổ phiếu, chênh lệch giá cổ phiếu và chênh lệch giá chỉ qua một tài khoản để truy cập vào cổ phiếu, CFD, Forex, hợp đồng tương lai, quyền chọn và ETF.
Nạp & Rút tiền
RockGlobalcung cấp cho người dùng sự tiện lợi của một loạt các dịch vụ thanh toán, bao gồm visa và mastercard (không hạn chế giao dịch, chấp nhận nzd), poli (chỉ dành cho New Zealand), skrill (chào đón nzd, eur và usd), chuyển khoản ngân hàng (nhanh chóng quốc tế), ngân hàng dây (new zealand).
Thông tin chung & Quy định
VPFXlà tên giao dịch của Ventura Prime FX Limited số đăng ký ll16224 được đăng ký tại labuan ft, malaysia. Ventura Prime FX Limited được quản lý bởi cơ quan dịch vụ tài chính labuan (lfsa), với số đăng ký sd038.
Công cụ thị trường
bên cạnh rất nhiều cặp tiền tệ, VPFX cũng cung cấp một số công cụ mà bạn muốn giao dịch, chẳng hạn như ngoại hối, vàng & bạc và các chỉ số.
VPFXTiền gửi tối thiểu
ngoài tài khoản demo forex, VPFX cung cấp ba tài khoản giao dịch bao gồm tài khoản tiêu chuẩn, vip và ưu tú. để điều hướng thành công tài khoản giao dịch của mình, bạn cũng cần xem xét về đòn bẩy và tiền gửi tối thiểu. nói về đòn bẩy nói chung, đòn bẩy tối đa được cung cấp bởi VPFX lên đến 1:500. trong khi đó, bạn có thể mở một tài khoản với số vốn ban đầu là 100 đô la.
Chênh lệch & Hoa hồng
Chênh lệch từ 1,2 pips trong tài khoản tiêu chuẩn và từ 0,7pips trong tài khoản VIP, 0,2 pips trong tài khoản Elite. Cả ba tài khoản đều không yêu cầu hoa hồng.
VPFXtận dụng
về đòn bẩy giao dịch, tỷ lệ đòn bẩy tối đa được cung cấp bởi VPFX lên tới 500:1, mức khá cao mà các nhà giao dịch thiếu kinh nghiệm không nên.
Sàn giao dịch
VPFXcung cấp cho các nhà giao dịch metatrader 4 và metatrader 5. nền tảng giao dịch là một công cụ mà các nhà giao dịch có thể mua hoặc giao dịch một công cụ chỉ với một vài cú nhấp chuột trên thiết bị của họ, mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, biểu đồ giá cũng thường được cung cấp một số công cụ phân tích để giúp khách hàng phân tích biến động giá, vì vậy các nhà giao dịch có thể tăng khả năng sinh lời bằng cách thực hiện các giao dịch có kế hoạch tốt.
Nạp & Rút tiền
nhà giao dịch được phép nạp tiền vào tài khoản của họ thông qua fasapay , neteller , skrill và chuyển khoản ngân hàng. VPFX cũng cung cấp thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
Hỗ trợ khách hàng
các VPFX Có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ khách hàng qua email, điện thoại, trò chuyện trực tiếp cũng như một số nền tảng truyền thông xã hội như facebook, được liên kết trong, twitter, instagram.
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch rockfort và vpfx, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại rockfort, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là 0.0 pips pip, trong khi tại vpfx là FROM 0.0 pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
rockfort được quản lý bởi New Zealand FMA. vpfx được quản lý bởi Malaysia LFSA.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
rockfort cung cấp nền tảng giao dịch PRO ACCOUNT,STANDARD ACCOUNT, sản phẩm giao dịch --. vpfx cung cấp ELITE,VIP,STANDARD nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.