So sánh sàn giao dịch instaforex và Roboforex
So sánh và tìm sàn giao dịch phù hợp, instaforex hay roboforex?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn instaforex và roboforex để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
Wikifx Đánh giá
Thông tin cơ bản
Điều kiện
Tài khoản
Sàn giao dịch nào uy tín hơn?
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn.
2.instaforex hay roboforex có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên các yếu tố so sánh, instaforex và roboforex có độ uy tín ngang nhau. Chi tiết như sau:
Giới thiệu thông tin sàn
instaforex
roboforex
Thông tin cơ bản và Giấy phép
RoboForex được thành lập vào năm 2009, sau đó trở thành thành viên của FSCL, tung ra dịch vụ đảm bảo số dư âm, sau đó bổ sung các công cụ CFD, giới thiệu tài khoản giao dịch vàng và CNY. Vào năm 2016, RoboForex bắt đầu tạo ra một nền tảng đầu tư độc quyền với trung tâm phân tích chuyên nghiệp RAMM, phát hành giao dịch cổ phiếu, đạt tổng số 9.400 công cụ có thể giao dịch và cung cấp đòn bẩy tối đa là 1: 1200. Vào năm 2019, công cụ có thể giao dịch của nhà môi giới ngoại hối đạt 11.700, với các bản cập nhật toàn cầu cho phiên bản Android và iOS của R webTradery và R MobileTrader, đồng thời giành được hơn 20 giải thưởng trong ngành tài chính.
Công cụ giao dịch
RoboForex cung cấp cho các nhà đầu tư quyền truy cập vào các công cụ có thể giao dịch, bao gồm Forex (hơn 40 cặp tiền tệ), kim loại (bạc và vàng) cổ phiếu, chỉ số, hàng hóa, tiền điện tử ảo, chỉ số tiền điện tử ảo.
Quy định ký quỹ
Để đáp ứng nhu cầu và kinh nghiệm đầu tư của các nhà đầu tư khác nhau, RoboForex đã thiết lập năm tài khoản giao dịch khác nhau: Pro-Standard (tiền gửi tối thiểu $ 10 / €), Pro-Cent (tiền gửi tối thiểu $ 10 / €), ECN (tiền ký quỹ tối thiểu $ 10 / €), Premium (đặt cọc tối thiểu $ 10 / €) và R Trader (ký quỹ tối thiểu $ 100 / €).


Đòn bẩy
Đòn bẩy tối đa là 1: 2000 cho tài khoản Pro-Standard và Pro-Cent, 1: 500 cho tài khoản ECN và 1: 300 cho tài khoản Premium và R Trader.
Spread và Commission
Mức chênh lệch tối thiểu cho tài khoản Pro-Cent bắt đầu từ 1,3 pips và 1,5% doanh thu của công ty được chiết khấu. Đối với tài khoản Pro-Standard, mức chênh lệch bắt đầu từ 1,3 pips và tối đa 15% doanh thu của công ty được chiết khấu. Đối với tài khoản ECN, mức chênh lệch tối thiểu bắt đầu từ 0,0 pips và tối đa 15% doanh thu của công ty được chiết khấu. Mức chênh lệch tối thiểu cho tài khoản Premium bắt đầu từ 0,0 pips và 5% hoa hồng được chiết khấu. Trong tài khoản R Trader, phí 0,0045 đô la cho mỗi cổ phiếu (tối thiểu 0,25 đô la) được tính để giao dịch cổ phiếu Mỹ (khoản tiền gửi 10.000 đô la) và 0,02 đô la cho mỗi cổ phiếu (tối thiểu 1,50 đô la) cho CFD trên cổ phiếu Mỹ, 0,07% (phí tối thiểu € / £ 2,80) đối với CFD trên cổ phiếu EU, 0,30% (tối thiểu 0,01 đô la) cho giao dịch tiền điện tử, phí 15 đô la cho mỗi triệu đồng tiền cơ sở để giao dịch ngoại hối và các sản phẩm chỉ số có phí thả nổi (tối thiểu 1 đô la).
Nền tảng giao dịch
Roboforex cung cấp cho các nhà giao dịch một loạt các phần mềm giao dịch hiệu suất cao, chủ yếu là MT4, MT5, cTrader, R Trader, RoboForex terminal. cTrader phù hợp với các nhà giao dịch có kinh nghiệm và có 54 chỉ báo kỹ thuật, 14 thời gian biểu, giá thứ cấp và các lệnh hiếm. Hơn nữa, nó cho phép các nhà giao dịch truy cập vào tất cả các thị trường tài chính trên toàn thế giới thông qua thiết bị đầu cuối WEB bằng trình duyệt web quen thuộc.
Chính sách nạp rút
Các phương thức gửi và rút tiền chính được Roboforex hỗ trợ là Chuyển khoản ngân hàng SEPA (hỗ trợ EUR, không có hoa hồng cho tiền gửi, 1,5% phí rút tiền), China UnionPay (hỗ trợ CNY, không có hoa hồng cho tiền gửi, 1,5% phí rút tiền), Skrill (hỗ trợ EUR & USD, không có hoa hồng cho tiền gửi, 1% phí rút tiền), NETELLER (hỗ trợ EUR & USD, không phí gửi tiền, phí rút tiền 1,5%), AdvCash (không phí gửi tiền, 1% phí rút tiền), Perfect Money (hỗ trợ EUR & USD, không phí gửi tiền, 0,5% phí rút tiền), AstroPay (hỗ trợ EUR, USD, AUD, RMB, không phí gửi tiền, 0,5% phí rút tiền) (0,5% phí rút tiền), VISA / MasterCard / JCB (USD, EUR , CHF, GBP, không tính phí ký quỹ, 2,6% + 1,3USD / 1 EUR phí rút tiền).
Hỗ trợ khách hàng
Các nhà giao dịch cần hỗ trợ có thể truy cập nhóm hỗ trợ thông qua nút trò chuyện màu xanh lục có sẵn trên mỗi phần của trang web. Hỗ trợ luôn sẵn sàng 24/7 và khách hàng có thể viết e-mail, sử dụng biểu mẫu web, gọi điện trực tiếp hoặc yêu cầu gọi lại.
instaforex hay roboforex có chi phí giao dịch thấp hơn?
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch instaforex và roboforex, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại instaforex, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là Floating from 1.3 pips pip, trong khi tại roboforex là Fixed 2-7 pip.
Sàn giao dịch nào an toàn hơn, instaforex hay roboforex?
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập. instaforex được quản lý bởi Síp CYSEC,Belarus NBRB,Belize FSC. roboforex được quản lý bởi Síp CYSEC.
So sánh nền tảng giao dịch instaforex và roboforex?
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành các lệnh mua bán và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp instaforex hỗ trợ các nền tảng giao dịch Pro、Prime、ECN、ProCent、R StocksTrader, cung cấp các công cụ giao dịch Standard Trading Accounts、Eurica Trading Accounts、ECN Trading Account、ECN Pro Trading Account、Scalping trading account roboforex hỗ trợ nền tảng giao dịch Pro、Prime、ECN、ProCent、R StocksTrader , cung cấp các công cụ Standard Trading Accounts、Eurica Trading Accounts、ECN Trading Account、ECN Pro Trading Account、Scalping trading account