Tra cứu sàn môi giới
Tiếng Việt

简体中文

繁體中文

English

Pусский

日本語

ภาษาไทย

Tiếng Việt

Bahasa Indonesia

Español

हिन्दी

Filippiiniläinen

Français

Deutsch

Português

Türkçe

한국어

العربية

Download

So sánh sàn giao dịch eXcentral , MRG

So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp eXcentral hay MRG ?

Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn eXcentral và MRG để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.

  • Đánh giá
  • Thông tin cơ bản
  • Điều kiện giao dịch
  • Tài khoản
  • Khiếu nại liên quan
  • Đánh giá
  • Thông tin cơ bản
  • Điều kiện giao dịch
  • Tài khoản
  • Khiếu nại liên quan
Tất cả  2 / 3   sàn giao dịch
Đánh giá
Điểm
Tình trạng quản lý
WikiFX bảo đảm
WikiFX Survey
Đánh giá rủi ro
WikiFX Khiếu nại
Thông tin cơ bản
Established
Regulatory license
MT4
MT5
Tiền mã hóa
Phương thức nạp rút
Điều kiện giao dịch
Đánh giá điều kiện giao dịch
Tốc độ giao dịch
Đánh giá tốc độ giao dịch
Tốc độ giao dịch trung bình
Tốc độ giao dịch nhanh nhất
Tốc độ mở vị thế nhanh nhất
Tốc độ đóng vị thế nhanh nhất
Tốc độ giao dịch chậm nhất
Tốc độ mở lệnh chậm nhất
Tốc độ đóng vị thế chậm nhất
Giao dịch trượt giá
Đánh giá tình trạng trượt giá
Mức trượt giá trung bình
Mức trượt giá tối đa
Mức trượt giá tích cực tối đa
Mức trượt giá tiêu cực tối đa
transaction cost
Đánh giá chi phí giao dịch
  • Chi phí trung bình giao dịch
  • (EURUSD)
  • Chi phí trung bình giao dịch
  • (XAUUSD)
Phí giao dịch qua đêm
Đánh giá phí qua đêm
  • Chi phí trung bình giao dịch
  • (EURUSD)
  • Chi phí trung bình giao dịch
  • (XAUUSD)
Ngắt kết nối
Đánh giá ngắt kết nối phần mềm
Tần suất ngắt kết nối trung bình (lần / ngày)
Thời gian kết nối lại sau khi ngắt kết nối
Tài khoản
Loại tài khoản
Tên tài khoản
Sản phẩm giao dịch
Yêu cầu nạp tiền
Đòn bẩy tối đa
Spread chủ yếu
Tỷ lệ cháy tài khoản
Phân loại Spread
Mức giao dịch tối thiểu
Tiền mã hóa
Vị thế khóa
Scalping
Giao dịch EA
eXcentral
1.92
Tạm thời không có giám sát quản lý
Đang bảo đảm
--
2-5 năm
Nam Phi FSCA
Credit Card Visa/ Mastercard,Skrill Neteller,Wire Transfer
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
Classic,Silver,Gold,VIP
--
--
1:400
EUR/USD 2.5, GBP/USD 2.8, USD/JPY 2.8, Crude Oil $0.14
20.00
--
0.01
--
MRG
1.43
Nghi ngờ giả mạo
Đang bảo đảm
--
--
2-5 năm
Indonesia BAPPEBTI,Indonesia JFX
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

eXcentral Sàn môi giớiKhiếu nại liên quan

Sàn giao dịch nào uy tín hơn?

So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:

1.Giới thiệu thông tin sàn。

2.excentral, mrg có chi phí giao dịch thấp hơn?

3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?

4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?

Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:

Giới thiệu thông tin sàn

excentral

Thông tin chung & Quy định

savirsky holdings Limited là công ty cổ phần của OM BRIDGE (PTY) LTD Và eXcentral quốc tế. eXcentral quốc tế được điều hành bởi OM BRIDGE (PTY) LTD (2016/479525/07), một công ty đầu tư ở Nam Phi, được ủy quyền và quản lý bởi cơ quan quản lý ngành tài chính (fsca) của Nam Phi với giấy phép fsp số 48296. OM BRIDGE (PTY) LTD không cung cấp dịch vụ cho các cá nhân có quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ.

Công cụ thị trường

eXcentralcung cấp cho các nhà giao dịch quyền truy cập vào nhiều công cụ tài chính có thể giao dịch, chủ yếu là các cặp tiền tệ ngoại hối, hàng hóa, chỉ số và cổ phiếu.

Tiền gửi tối thiểu

để đáp ứng nhu cầu và kinh nghiệm giao dịch của các nhà giao dịch khác nhau, eXcentral cung cấp bốn loại tài khoản khác nhau: tài khoản cổ điển, tài khoản bạc, tài khoản vàng và tài khoản vip. khoản tiền gửi ban đầu tối thiểu để mở một tài khoản cơ bản là 250 đô la, cao hơn một chút so với ngành.

eXcentraltận dụng

Đối với đòn bẩy giao dịch, đòn bẩy giao dịch tối đa lên tới 1:400 đối với giao dịch ngoại hối, 1:200 đối với giao dịch chỉ số và hàng hóa, 1:5 đối với giao dịch chứng khoán và 1:5 đối với tiền điện tử.

Chênh lệch & Hoa hồng

chênh lệch và hoa hồng khác nhau tùy thuộc vào các tài khoản giao dịch khác nhau. sự lây lan cho eXcentral tài khoản cổ điển và bạc là 2,5 pip đối với eurusd, 2,8 pip đối với gbpusd, 2,8 pip đối với usdjpy và 0,14 đô la Mỹ đối với dầu thô. đối với tài khoản vàng, chênh lệch euro là 1,8 pip, chênh lệch gbpusd là 2,3 pip, chênh lệch usdjpy là 2,3 pip và chênh lệch dầu thô là 0,13 đô la Mỹ. đối với tài khoản vip, chênh lệch eurusd là 0,9 pip, chênh lệch gbpusd là 1,4 pip, chênh lệch usdjpy là 1,4 pip và chênh lệch dầu thô là 0,1 đô la Mỹ.

image.png

eXcentral Sàn giao dịch

eXcentralcung cấp cho các nhà giao dịch nền tảng giao dịch mt4 hàng đầu và được đánh giá cao trên thị trường. phần mềm mt4 tương thích với mọi giao dịch và có thể được tùy chỉnh để phù hợp với sở thích của họ với 30 chỉ báo kỹ thuật, 3 chế độ khớp lệnh, 4 loại lệnh và 9 biểu đồ tương tác khung thời gian. mt4 có sẵn cho android và ios, giúp các nhà giao dịch linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu của họ. mt4 có sẵn cho android và ios, giúp các nhà giao dịch linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu của họ.

eXcentral Công cụ giao dịch

Nhà giao dịch có thể thực hiện Phân tích Kỹ thuật với tất cả các công cụ cần thiết, từ biểu đồ – với nhiều đường và chỉ báo khác nhau, phân tích cơ bản, máy tính giao dịch, điểm dừng giao dịch theo sau và hơn thế nữa.

Nạp & Rút tiền

eXcentralhoan nghênh người dùng rút tiền qua thẻ tín dụng visa, mastercard (số tiền gửi tối thiểu 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa hàng ngày là 10.000 euro/usd/gbp), skrill & neteller (số tiền gửi tối thiểu 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa số tiền không giới hạn) và chuyển khoản ngân hàng (số tiền gửi tối thiểu là 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa là 10.000 euro/usd/gbp). eur/usd/gbp, rút ​​tiền không giới hạn). các nhà giao dịch bị tính phí 3,5% khi rút tiền bằng thẻ tín dụng, 30 euro/usd/gbp khi chuyển khoản ngân hàng, 2% khi rút tiền bằng skrill và 3,5% khi rút tiền qua mạng.

mrg

Thông tin chung & Quy định

điểm MRG mega berjangk được thành lập vào năm 1998 với tư cách là một công ty kinh doanh hợp đồng tương lai có trụ sở tại jakarta. công ty được ủy quyền và quản lý bởi cơ quan quản lý giao dịch hàng hóa tương lai của Indonesia (bappebti) (giấy phép số 05/bappebti/si/xii/2000).

Công cụ thị trường

MRGchủ yếu cung cấp cho các nhà đầu tư giao dịch hàng hóa và hợp đồng tương lai phái sinh, bao gồm cả ngoại hối và kim loại quý.

Tài khoản & Đòn bẩy

MRGcó 3 loại tài khoản để nhà đầu tư lựa chọn là vàng (số tiền gửi tối thiểu 500 usd), bạc (số tiền gửi tối thiểu 300 usd) và bạch kim (số tiền gửi tối thiểu 5.000 usd). lưu ý rằng cả tài khoản vàng và bạch kim đều có tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:100, trong khi tài khoản bạc cung cấp tỷ lệ đòn bẩy cao hơn lên tới 1:200.

Chênh lệch

người dùng có thể giao dịch 18 cặp tiền tại MRG cho tối đa 10.000 đơn vị tiền tệ tại một thời điểm. chênh lệch khác nhau tùy theo loại tài khoản, nhưng các tài khoản vàng, bạc và bạch kim đều tính phí chênh lệch thả nổi, với mức chênh lệch tham chiếu bắt đầu từ 2 pip, 1,5 pip và 2 pip tương ứng.

Lề

MRGtính phí ký quỹ của khách hàng đối với các loại giao dịch khác nhau, bao gồm ký quỹ giao dịch trong ngày và ký quỹ qua đêm. tương tự, các yêu cầu ký quỹ khác nhau tùy theo loại tài khoản, với các tài khoản vàng, bạc và bạch kim yêu cầu 100 USD mỗi lô, 50 USD mỗi lô và 1.000 USD mỗi lô, theo thứ tự đó.

Sàn giao dịch

MRGcung cấp cho khách hàng quyền truy cập vào thị trường tài chính thế giới thông qua nền tảng metatrader 4 (mt4). mt4 được coi là nền tảng giao dịch ngoại hối và cfd trực tuyến phổ biến nhất. mt4 có thể được sử dụng làm nền tảng web trên bất kỳ trình duyệt nào, cũng như tải xuống trên máy tính để bàn và ứng dụng dành cho thiết bị di động

Nạp & Rút tiền

MRGchủ yếu khuyến nghị khách hàng thực hiện gửi/rút tiền thông qua chuyển khoản ngân hàng địa phương, nhưng công ty không tiết lộ liệu họ có tính bất kỳ khoản phí nào đối với các phương thức gửi/rút tiền nêu trên hay không.

Hỗ trợ khách hàng

để đảm bảo rằng các nhà giao dịch có thể nhận được sự trợ giúp mà họ muốn, MRG cung cấp các dịch vụ hỗ trợ bao gồm email, gọi điện thoại trực tiếp và trò chuyện trực tiếp. cần lưu ý rằng hoạt động kinh doanh của thương nhân chủ yếu có trụ sở tại Indonesia, vì vậy ngôn ngữ trên trang web của họ chỉ là một tiếng Bahasa Indonesia.

excentral, mrg có chi phí giao dịch thấp hơn?

So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.

Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch excentral và mrg, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại excentral, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là EUR/USD 2.5, GBP/USD 2.8, USD/JPY 2.8, Crude Oil $0.14 pip, trong khi tại mrg là -- pip.

Sàn giao dịch nào an toàn nhất, excentral, mrg?

Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.

excentral được quản lý bởi Nam Phi FSCA. mrg được quản lý bởi Indonesia BAPPEBTI,Indonesia JFX.

Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn excentral, mrg?

Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể

excentral cung cấp nền tảng giao dịch Classic,Silver,Gold,VIP, sản phẩm giao dịch --. mrg cung cấp -- nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.

Chọn quốc gia/khu vực
  • Hồng Kông

  • Đài Loan

    tw.wikifx.com

  • Hoa Kỳ

    us.wikifx.com

  • Hàn Quốc

    kr.wikifx.com

  • Vương quốc Anh

    uk.wikifx.com

  • Nhật Bản

    jp.wikifx.com

  • Indonesia

    id.wikifx.com

  • Việt nam

    vn.wikifx.com

  • Nước Úc

    au.wikifx.com

  • Singapore

    sg.wikifx.com

  • Thái Lan

    th.wikifx.com

  • Síp

    cy.wikifx.com

  • Nước Đức

    de.wikifx.com

  • Nước Nga

    ru.wikifx.com

  • Philippines

    ph.wikifx.com

  • New Zealand

    nz.wikifx.com

  • Ukraine

    ua.wikifx.com

  • Ấn Độ

    in.wikifx.com

  • Nước Pháp

    fr.wikifx.com

  • Tây Ban Nha

    es.wikifx.com

  • Bồ Đào Nha

    pt.wikifx.com

  • Malaysia

    my.wikifx.com

  • Nigeria

    ng.wikifx.com

  • Campuchia

    kh.wikifx.com

  • Nước ý

    it.wikifx.com

  • Nam Phi

    za.wikifx.com

  • Thổ Nhĩ Kỳ

    tr.wikifx.com

  • Hà lan

    nl.wikifx.com

  • Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

    ae.wikifx.com

  • Colombia

    co.wikifx.com

  • Argentina

    ar.wikifx.com

  • Belarus

    by.wikifx.com

  • Ecuador

    ec.wikifx.com

  • Ai Cập

    eg.wikifx.com

  • Kazakhstan

    kz.wikifx.com

  • Morocco

    ma.wikifx.com

  • Mexico

    mx.wikifx.com

  • Peru

    pe.wikifx.com

  • Pakistan

    pk.wikifx.com

  • Tunisia

    tn.wikifx.com

  • Venezuela

    ve.wikifx.com

United States
※ Nội dung của trang web này tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương
Bạn đang truy cập website WikiFX. Website WikiFX và ứng dụng WikiFX là hai nền tảng tra cứu thông tin doanh nghiệp trên toàn cầu. Người dùng vui lòng tuân thủ quy định và luật pháp của nước sở tại khi sử dụng dịch vụ.
Zalo:84704536042
Trong trường hợp các thông tin như mã số giấy phép được sửa đổi, xin vui lòng liên hệ:qawikifx@gmail.com
Liên hệ quảng cáo:fxeyevip@gmail.com