Tạm không có số liệu
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp easyMarkets hay instaforex ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn easyMarkets và instaforex để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
EURUSD: 0.2
XAUUSD: --
Long: -6.41
Short: 1.57
Long: -21.82
Short: -7.01
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.easymarkets, instaforex có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin cơ bản và Giấy phép
esayMarkets ra đời năm 2001, là nhà cung cấp dịch vụ tài chính uy tín. Ngay từ khi thành lập, easyMarkets đã cam kết cung cấp các sản phẩm, công cụ và dịch vụ sáng tạo cho khách hàng của mình. easyMarkets, thông qua công ty con Easy Forex Trading Ltd, được ủy quyền bởi Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Síp (số giấy phép 079/07), và Easy Markets Pty Ltd được ủy quyền bởi Ủy ban Chứng khoán và Đầu tư Úc (số giấy phép 246566). EF Worldwide Ltd được ủy quyền bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính Seychelles (số giấy phép: SD056) và Ủy ban Dịch vụ Tài chính Quần đảo Virgin (số giấy phép: SIBA / L / 20/1135), và easyMarkets là tên giao dịch của EF Worldwide Ltd, với số đăng ký 2031075.
Công cụ giao dịch
easyMarkets cung cấp cho các nhà đầu tư một loạt các công cụ tài chính có thể giao dịch, bao gồm các cặp tiền tệ ngoại hối, kim loại quý (vàng, bạc, palađi, bạch kim, đồng), năng lượng (dầu thô WTI, dầu nóng và khí đốt tự nhiên), cổ phiếu, chỉ số chứng khoán , hàng hóa, tiền tệ kỹ thuật số (Bitcoin, Ethereum và Ripple), các tùy chọn tiêu chuẩn và hơn thế nữa.
Quy định tiền nạp tối thiểu
easyMarkets cung cấp ba tùy chọn tài khoản cho các nhà giao dịch, đó là tài khoản Tiêu chuẩn, Premium và VIP. Tài khoản Standard yêu cầu số tiền ký quỹ tối thiểu là 200 AUD, tài khoản phí bảo hiểm (Premium) và tài khoản VIP cao hơn rất nhiều, tương ứng là 3000 AUD và 10.000 AUD.
Đòn bẩy
Mức đòn bẩy phụ thuộc vào các công cụ và nền tảng mà nhà giao dịch mong muốn, đòn bẩy tối đa do easyMarket cung cấp lên đến 1: 400, tỷ lệ 1:50 đối với các tiền điện tử chính.
Standard Account | Premium Account | VIP Account | ||||
Max. Leverage (Web) | 1:200 | 1:200 | 1:200 | |||
Max. Leverage (MT4) | 1:400 | 1:400 | 1:400 |
Spread và Commission
Chênh lệch trên nền tảng easyMarkets là 0,9 pips cho EURUSD, 1,3 pips cho GBPUSD, 1 pips cho USDJPY, 1,5 pips cho USDCHF, 2 pips cho USOIL và 1,8 pips cho GER30. Hơn nữa, easyMarkets đã tung ra một loạt các chương trình khuyến mãi cho các nhà giao dịch mới: các nhà đầu tư được thưởng 30% (tối thiểu $ 30, tối đa $ 60) cho khoản tiền gửi đầu tiên của họ từ $ 100- $ 199, 50% (tối thiểu $ 100, tối đa $ 500) tiền thưởng có thể giao dịch trên khoản tiền gửi đầu tiên của họ là $ 200- $ 1,000, tiền thưởng có thể giao dịch 50% (tối thiểu $ 100, tối đa $ 500) cho khoản tiền gửi đầu tiên của họ là 1000- $ 5000, tiền thưởng có thể giao dịch 40% (tối thiểu $ 400, tối đa $ 2000).
Nền tảng giao dịch
easyMarkets cung cấp cho các nhà giao dịch sự linh hoạt trong việc lựa chọn từ nền tảng web easyMarkets, ứng dụng di động và phần mềm giao dịch easyMarkets MT4. Nền tảng easyMarkets thân thiện với người dùng và nhiều tính năng, cũng phù hợp với các nhà giao dịch có kinh nghiệm. Các nhà giao dịch có thể truy cập vào lệnh dừng lỗ được đảm bảo miễn phí, không có trượt giá, chênh lệch cố định. Ứng dụng giao dịch easyMarkets cung cấp các tùy chọn giao dịch khác nhau dựa trên mục tiêu và chiến lược của nhà giao dịch, cung cấp quyền truy cập vào các động lực thị trường và giá theo thời gian thực mà không cần rời khỏi ứng dụng. EasyMarkets MT4 bao gồm hơn 80 tiền tệ, kim loại, hàng hóa, chỉ số và tiền điện tử với khả năng giao dịch CFD chỉ với một cú nhấp chuột, tạo các mẫu giao dịch tùy chỉnh hoặc chọn các mẫu tham gia trước. MT4 có sẵn cho iPhone, iPad, điện thoại Android, máy tính bảng và PC.
Chính sách nạp và rút tiền
easyMarkets hỗ trợ nhiều phương thức gửi và rút tiền thuận tiện, chủ yếu là thẻ tín dụng / thẻ ghi nợ, chuyển khoản ngân hàng, ví điện tử Skrill & Neteller và thanh toán WeChat. EasyMarkets không tính bất kỳ khoản phí nào khi gửi hoặc rút tiền.
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch easymarkets và instaforex, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại easymarkets, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là 1.2 pips pip, trong khi tại instaforex là Fixed 2-7 pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
easymarkets được quản lý bởi Nước Úc ASIC,Síp CYSEC. instaforex được quản lý bởi Síp CYSEC.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
easymarkets cung cấp nền tảng giao dịch VIP,Premium,Standard, sản phẩm giao dịch --. instaforex cung cấp Standard Trading Accounts,Eurica Trading Accounts,ECN Trading Account,ECN Pro Trading Account,Scalping trading account nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.