Các nguyên tắc xu hướng cơ bản của giá vàng thay đổi, xu hướng tăng mờ dần



Phân tích WikiFX 16/01
Đầu năm 2020 đã ghi nhận một sự bứt phá mạnh mẽ của giá vàng, có thời điểm, giá vàng đã lên tới 1950 USD/ounce. Trước tình hình đại dịch toàn cầu, triển vọng giá vàng càng trở nên lạc quan hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, bước sang năm 2021, giá vàng không tiếp tục đà tăng trước đó, thậm chí còn giảm mạnh.
Trong tuần đầu tiên của năm mới, giá vàng đã giảm hơn 2,5%. Trong tuần thứ hai của năm mới, sau khi công bố dữ liệu phi nông nghiệp của Mỹ, giá vàng đã giảm xuống dưới mốc 1900 USD, trong đó mức giảm mạnh nhất là hơn 100 USD.
Nguyên nhân khiến giá vàng tăng vọt trước đó là do dịch bệnh liên tục mất kiểm soát đã dẫn đến nhiều bất ổn, nhưng lợi tức trái phiếu Mỹ tăng đã khiến các nhà đầu tư từ bỏ giao dịch tài sản trú ẩn an toàn, do đó giá vàng bị ảnh hưởng nặng nề.
Mặc dù các biện pháp kích thích tài khóa của Hoa Kỳ đã làm tăng kỳ vọng lạm phát, nhưng vòng biện pháp phong tỏa mới để đối phó với đại dịch đã dập tắt những kỳ vọng này. Kết quả là, tỷ suất sinh lợi thực tế ở Hoa Kỳ tăng lên, và sức hấp dẫn của vàng bị suy yếu.
Mặc dù các biện pháp kích thích tài khóa dài hạn hơn trong môi trường lãi suất thấp sẽ có lợi cho vàng, nhưng nếu lợi tức Kho bạc Mỹ tiếp tục tăng, trong vài tuần tới có thể có tác động tiêu cực đến giá vàng.
Trên quan điểm kỹ thuật, giá vàng đã quay trở lại kênh giảm của tháng 8-11 năm 2020, giá vàng có thể tiếp tục giảm trong ngắn hạn.
WikiFX - Ứng dụng tra cứu thông tin sàn môi giới toàn cầu

Tin hot
-
CẬP NHẬT TIN TỨC BROKER: Doo Prime công bố báo cáo tháng 1/2021
WikiFX | Thông tin 2021/2/24 1:00:00
-
THẾ NÀO LÀ XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG? CÁC CÁCH HIỆU QUẢ ĐỂ XÁC ĐỊNH XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG 2021
WikiFX | Thông tin 2021/2/25 1:00:00
-
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ DẦU
WikiFX | Thông tin 2021/2/26 1:00:00
-
Nhận định thị trường vàng và forex ngày 25/02
WikiFX | Thông tin 2021/2/25 2:49:31
-
Nhận định thị trường vàng và forex ngày 24/02
WikiFX | Thông tin 2021/2/24 3:04:50
-
Nhận định thị trường vàng và forex ngày 26/02
WikiFX | Thông tin 2021/2/26 2:43:49
United Arab Emirates Dirham
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand

United States Dollar
- United Arab Emirates Dirham
- Australia Dollar
- Canadian Dollar
- Swiss Franc
- Chinese Yuan
- Danish Krone
- Euro
- British Pound
- Hong Kong Dollar
- Hungarian Forint
- Japanese Yen
- South Korean Won
- Mexican Peso
- Malaysian Ringgit
- Norwegian Krone
- New Zealand Dollar
- Polish Zloty
- Russian Ruble
- Saudi Arabian Riyal
- Swedish Krona
- Singapore Dollar
- Thai Baht
- Turkish Lira
- United States Dollar
- South African Rand
- Vui lòng nhập số tiền
- United Arab Emirates Dirham
- Số tiền có thể đổi
- -- United States Dollar